Từ điển Thiều Chửu
族 - tộc
① Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng (tam tộc 三族). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng (cửu tộc 九族). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc 滅族. ||② Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc, như tộc nhân 族人 người họ, tộc trưởng 族長 trưởng họ, v.v. ||③ Loài, như giới tộc 介族 loài có vẩy, ngư tộc 魚族 loài cá, v.v. ||④ Bụi, như tộc sinh 族生 mọc từng bụi. ||⑤ Hai mươi lăm nhà là một lư 閭, bốn lư là một tộc 族. ||⑥ Một âm là tấu, dùng như chữ tấu 奏.

Từ điển Trần Văn Chánh
族 - tấu
(văn) Tiết tấu (dùng như 奏, bộ 大).

Từ điển Trần Văn Chánh
族 - tộc
① Dân tộc: 漢族 Dân tộc Hán; ② Họ, gia tộc: 同族 Cùng họ, có họ với nhau; ③ Loài: 水族 Loài ở dưới nước; 介族 Loài có vảy; ④ (văn) Bụi (cây): 族生 Mọc thành từng bụi; ⑤ (văn) Hai mươi lăm là một lư 閭, bốn lư là một tộc; ⑥ (văn) Giết cả họ, tru di tam tộc: 以古非今者族 Kẻ nào lấy cổ để bài bác kim thì giết hết cả họ (Sử kí); ⑦ (văn) Tụ, đùn lại: 雲氣不待族而雨 Hơi mây không chờ đùn lại mà có mưa (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
族 - tấu
Sự thay đổi của điệu nhạc. Td: Tiết tấu — Như chữ Tấu 奏 — Các âm khác là Tộc, Thấu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
族 - tộc
Dòng họ — Họ hàng — Loài. Td: Thuỷ tộc ( loài vật sống dưới nước ).


種族 - chủng tộc || 舊族 - cựu tộc || 民族 - dân tộc || 名族 - danh tộc || 異族 - dị tộc || 滅族 - diệt tộc || 同族 - đồng tộc || 漢族 - hán tộc || 華族 - hoa tộc || 皇族 - hoàng tộc || 血族 - huyết tộc || 蠻族 - man tộc || 滿族 - mãn tộc || 五族 - ngũ tộc || 冠族 - quan tộc || 國族 - quốc tộc || 貴族 - quý tộc || 士族 - sĩ tộc || 三族 - tam tộc || 親族 - thân tộc || 水族 - thuỷ tộc || 族表 - tộc biểu || 族弟 - tộc đệ || 族兄 - tộc huynh || 族屬 - tộc thuộc || 族長 - tộc trưởng || 宗族 - tông tộc || 望族 - vọng tộc || 羽族 - vũ tộc || 赤族 - xích tộc ||